Dexchlorpheniramine maleate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
- Viên nén: 2 mg, 6 mg
Dược động học:
Hấp thu
Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 3 giờ. Sinh khả dụng đường uống ở chuột là 40,5%.
Phân bố
Thể tích phân bố là 321 L. Dexchlorpheniramine liên kết với tổng số protein huyết tương 38%, với albumin 20% và với axit alpha - glycoprotein 23%.
Chuyển hóa
Chuyển hóa ở gan. Chuyển hóa chính bởi CYP 2D6 và chuyển hóa ít bởi 3A4, 2C11 và 2B1.
Thải trừ
Thời gian bán thải khoảng 20 - 30 giờ. Thải trừ chủ yếu qua thận.
Dược lực học:
Trong các phản ứng dị ứng, dị nguyên liên kết với kháng thể IgE trên tế bào mast và bạch cầu ái kiềm. Sau đó, các thụ thể IgE liên kết chéo với nhau sẽ gây ra một loạt các phản ứng cuối cùng dẫn đến sự phân hủy tế bào và giải phóng histamine (và các chất trung gian hóa học khác) từ tế bào mast hoặc bạch cầu ái kiềm. Histamine có thể phản ứng với các mô cục bộ hoặc lan rộng thông qua các thụ thể histamine. Histamine, hoạt động trên các thụ thể H1, gây ra viêm ngứa, giãn mạch, hạ huyết áp, đỏ bừng, nhức đầu, nhịp tim nhanh và co thắt phế quản. Histamine cũng làm tăng tính thấm thành mạch và làm tăng cảm giác đau.
Dexchlorpheniramine là thuốc kháng histamine thế hệ 1 thuộc nhóm alkylamine, cạnh tranh với histamine tại các vị trí thụ thể H1 trên các tế ở đường tiêu hóa, mạch máu và đường hô hấp, có tác dụng kháng cholinergic và an thần. Dexchlorpheniramine là đồng phân S của chlorpheniramine và có hoạt tính hơn đồng phân R và hơn gần gấp đôi so với hỗn hợp racemic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iron protein succinylate.
Loại thuốc
Thuốc trị thiếu máu thiếu sắt.
Thành phần và hàm lượng
Lọ 15 ml dung dịch uống chứa:
- Iron protein succinylate 800 mg (tương đương 40 mg Fe3+).
- Calcifolinat pentahydrat 0,235 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon Alfacon-1
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celecoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang với hàm lượng 50mg,100mg, 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imidapril
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp, nhóm ức chế men chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg và 10 mg (dạng hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotiazepam.
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lo âu và chứng mất ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Sản phẩm liên quan











